1. Rồi = then:

  • Tôi ăn tối RỒI sẽ đi chơi: I have dinner then I will go out
  • Cô ấy ngồi xuống RỒI bắt đầu nói chuyện với anh ấy: She sits down then start talking to him

2. Rồi = already:

  • Anh ấy ăn trưa rồi = He already had lunch
  • Cô ấy đã đi công tác rồi = She already went on a business trip!

3. Rồi xong = Thôi xong

  • Rồi xong, cô ấy giận anh rồi đấy! Hix, she is mad at you
  • Rồi xong, chúng ta bị trễ giờ rồi! Hix, we are late!
  • Rồi xong, tới công chuyện luôn! Ok fine, it happens

4. Đã rồi

Sự việc đã rồi = Sự việc đã xảy ra rồi = its over, things already happened

  • Sự việc đã rồi, đừng nhắc quá nhiều nữa: It's over, don't mention it too much
  • Sự việc đã rồi, hãy để nó qua đi = It's over, let it go

5. Cô ấy đâu rồi? Where is she?

  • Rồi cô ấy đâu? And where is she?

6. Rồi rồi rồi = ok ok ok