Nghiên cứu gần đây về thế giới của thanh thiếu niên (recent research into the world of teenagers) đã cho rằng họ coi trọng tình bạn hơn tất cả mọi thứ khác (has suggested that they value friendship above everything else). Trẻ em từ 12 đến 15 tuổi được hỏi (children aged between 12 and 15 were asked) điều gì là quan trọng đối với chúng (what was important to them). Câu trả lời của họ bao gồm (their answers included) tài sản, như tiền bạc và các thiết bị máy tính (possessions such as money and computer gadgets) mà cả các mối quan hệ với mọi người (but also relationships with people). Những thanh thiếu niên được hỏi (the teenagers questioned) đã nói rằng bạn bè là quan trọng nhất đối với họ (said that friends were the most important to them), thậm chí còn hơn cả gia đình (more even than family), hay bạn trai và bạn gái (or boyfriends and girlfriends).
Chúng tôi muốn tìm hiểu thêm về kết quả của nghiên cứu này (we wanted to find out more about the results of this research) vì vậy chúng tôi đã hỏi độc giả của chúng tôi (so we asked our reader) họ nghĩ gì về giá trị của tình bạn (what they thought about the value of friendship). Dưới đây là một số ví dụ về những gì họ đã nói về bạn bè của họ (here are some examples of what they said about their friends):
Ben, 15 tuổi (Ben, 15): Mỗi khi cãi nhau với bố mẹ (every time I have a fight with my parents), tôi cần thời gian cho riêng mình (I need some time on my own). Nhưng sau đó (but after that), điều đầu tiên tôi làm (the first thing I do), là có cuộc gặp gỡ với bạn bè của mình (is meet up with my friends). Sau một thời gian chơi bóng đá (after playing football for a while) hoặc trượt ván (or skateboarding), tôi thường cảm thấy vui vẻ trở lại (I usually feel much happier again)
(to be continued - còn nữa)
  • to value: coi trọng
  • to suggest: đề nghị, cho rằng
  • possessions: tài sản, của cải
  • computer gadgets: các thiết bị máy tính
  • relationship: mối quan hệ
  • to find out: tìm hiểu
  • the result: kết quả
  • research: nghiên cứu
  • reader: người đọc, độc giả
  • to have a fight: cãi nhau
  • meet up (noun): cuộc gặp, cuộc gặp gỡ
  • skateboarding: trượt ván
Source: Get Ready for IELTS Reading