GIÁ NHƯ = I WISH / IF ONLY

1. Giá như... Phải chăng...
2. Giá như bố có thể! I wish I could
3. Giá như mẹ gọi trước: I wish I called first
4. Cứ bằng giá như cũ đi:
  • It's just same price like the old price
  • bằng giá = bằng với giá = the current price is equal with the old price; bằng = equal, giá = price
5. Sự sống bạn [quý giá] như thế nào?
  • How precious is your life?
  • Quý giá = precious; như thế nào = how; so giá như here is not a compound word
6. Giá như anh lặng im: If only you were quiet
7. Giá như hoàn cảnh khác đi thì tốt: If only the circumstances were different, it would be fine.
8. “Giá như lúc ấy mình đã trông chừng mẹ”: If only I had looked after my mother at that time”.
9. Giá như em có thể yêu người mềm mỏng: If only I could love soft/compliant people
10. Tích trữ quần áo [quý giá] như đất sét: Hoarding clothes as precious as clay
  • quý giá = precious; như thế nào = how; so giá như here is not a compound word
11. Giá như chúng để ta làm việc trong thanh bình: If only they let us work in peace...
12. Có thật sự là tôi đáng giá như vậy không? Am I really worth that much?
  • đáng giá: worth
  • như vậy: like that, that much
13. Chúng ta ko đáng giá như điện hạ của mình: We are not as valuable as our Highness.
  • đáng giá (worth) = [có] giá trị (valuable)
14. Giá như anh có thể kiểm soát được thời tiết: If only I could control the weather.
15. Giá như mình đừng mù màu thì dễ dàng hơn rồi: If only I wasn't color blind, it would be easier.
16. Giá như chúng ta thu được khẩu súng hay gì đó: If only we could get the gun or something.
17. Giờ giá như chúng ta nghe được họ đang nói gì nhỉ: Now if only we could hear what they were saying.
18. Giá như chúng ta cùng bàn bạc nhau để quyết định nhỉ! If only we could discuss it together to decide!
19. Anh nghĩ nó quý giá như nào trên thị trường chợ đen? How valuable do you think it is on the black market?
  • quý giá = đáng giá = có giá trị: valuable