1. Những ngày này, ngay bây giờ, tất nhiên rồi, bạn có thể gửi thư điện tử, nghe nhạc và mua sắm trực tuyến. These days, now of course, you can email, listen to music and shop online
  2. Bạn có thể tìm kiếm trên Google để biết thông tin về bất cứ thứ gì và tất cả mọi thứ. You can google for information about anything and everything
  3. Bạn có thể đặt khách sạn, một kỳ nghỉ hoặc vé xem phim. You can book a hotel, a vacation or movie tickets
  4. Bạn có thể đọc một cuốn sách. You can read a book
  5. Bạn có thể thanh toán các hóa đơn của mình. You can pay your bills
  6. Bạn có thể xem chương trình tivi yêu thích của mình. You can watch your favorite TV program
  7. Bạn có thể chơi cờ vua với một đối tác ở Trung Quốc. You can play chess with a partner in China.
  8. Bạn có thể trò chuyện với bạn bè và chia sẻ ảnh. You can chat with your friends and share photos.
  9. Bạn có thể... You can...
  10. Danh sách là vô tận - The list is endless

  • these days: những ngày này, ngày nay
  • now: bây giờ
  • of course: tất nhiên, tất nhiên rồi
  • google: tìm kiếm thông tin trên Google
  • information: thông tin
  • anything: bất cứ thứ gì, cái gì đó
  • everything: mọi thứ, tất cả mọi thứ
  • to book: đặt
  • to book a hotel: đặt khách sạn
  • to book a vacation: đặt một kỳ nghỉ
  • to book movie tickets: đặt vé xem phim (coi phim)
  • favorite: yêu thích
  • to play chess: chơi cờ
  • partner: đối tác
  • to chat: trò chuyện
  • to share: chia sẻ
  • endless: vô tận