Bạn có thể tưởng tượng ra một ngày trước khi có Internet không (Can you imagine a day before the Internet)? Đó là lịch sử (It's history). Internet bắt đầu vào những năm 1960 (The Internet started in the 1960s). Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ bắt đầu nó (The United States Department of Defense started it), bởi vì họ muốn có một mạng máy tính để giúp quân đội Hoa Kỳ (because they wanted a computer network to help the American military).
Vào những năm 1970 (In the 1970s), các nhà khoa học đã nghiên cứu về nó (scientists worked on it) và học cách gửi tin nhắn giữa các máy tính (and learned how to send messages between computers).
Sau đó (then), vào những năm 1980 (in the 1980s), các công ty điện thoại (telephone companies) đã có thể giao tiếp (made it possible to communicate) trên mạng máy tính (on the computer network) ở nhiều quốc gia hơn (in many more countries). Một ngôn ngữ máy tính quốc tế đã ra đời (an international computer language was born) và Internet đã lan rộng ra toàn thế giới (and the Internet went worldwide)
- to image: tưởng tượng, tưởng tượng ra
- history: lịch sử
- to start: bắt đầu
- computer network: mạng máy tính
- computer: máy tính
- scientist (noun): nhà khoa học
- to learn: học, nghiên cứu
- message (noun): tin nhắn
- to message: nhắn tin
- telephone company: công ty điện thoại
- telephone: điện thoại
- between: giữa
- international (adj): quốc tế
- country: quốc gia
- to communicate: giao tiếp
- to work on: làm việc với, nghiên cứu về
- military: quân đội
- worldwide: toàn thế giới
0 Comments