1. Spend money - Tiêu tiền:

  • Tôi thích tiêu tiền vào quần áo và giày dép: I like to spend money on clothes and shoes.
  • Anh thường vung tiền đi ăn ở những nhà hàng sang trọng: He often spends moneyon eating out at fancy restaurants.
  • Cô ấy phải chi tiền xăng cho chiếc xe của mình mỗi tuần: She has to spend moneyon gas for her car every week.

2. Earn money - kiếm tiền:

  • Anh ấy kiếm tiền bằng cách bán đồ thủ công trực tuyến: He makes money by selling handmade crafts online.
  •  kiếm tiền bằng cách cung cấp dịch vụ viết lách tự do: She makes money by providing freelance writing services.
  • Họ kiếm tiền bằng cách đầu tư vào thị trường chứng khoán: They make money by investing in the stock market.

3. Save money - tiết kiệm tiền:

  • Tôi đang cố gắng tiết kiệm tiền cho một chuyến đi đến Châu Âu: I'm trying to save money for a trip to Europe.
  • Anh ấy tiết kiệm tiền bằng cách cắt giảm những khoản chi tiêu không cần thiết: He saves money by cutting down on unnecessary expenses.
  • Cô ấy tiết kiệm tiền bằng cách sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm: She saves money by using coupons when shopping.

4. Invest money - đầu tư tiền:

  • Anh ấy đầu tư tiền vào bất động sản để kiếm thu nhập thụ động: He invests moneyin real estate properties to earn passive income.
  • Cô ấy đầu tư tiền vào một danh mục cổ phiếu và trái phiếu đa dạng: She invests money in a diversified portfolio of stocks and bonds.
  • Họ đầu tư tiền vào một công ty mới thành lập có tiềm năng tăng trưởng cao: They invest money in a start-up company with high growth potential.