Nguồn: dreamstime


1: một 
2: hai 
3: ba 
4: bốn 
5: năm 
6: sáu 
7: bảy 
8: tám 
9: chín 
10: mười
 
==> You add "mười" before the number "một", "hai"... 
11: mười một 
12: mười hai 
13: mười ba 
14: mười bốn 
15: mười lăm (not mười năm = 10 years) 
16: mười sáu 
17: mười bảy 
18: mười tám 
19: mười chín 

==> You add "hai" or "hai mươi" before the number "một", "hai"... 
20: hai mươi 
21: hai [mươi] mốt 
22: hai [mươi] hai 
23: hai ba 
24: hai bốn 
25: hai lăm 
26: hai sáu 
27: hai bảy 
28: hai tám 
29: hai chín 

==> Others: 
30: ba mươi 
31: ba mốt 
 101: một trăm lẻ một 
140: một trăm bốn mươi 
200: hai trăm 
349: ba trăm bốn [mươi] chín 
1000: một ngàn / một nghìn 
1.252: một ngàn hai trăm năm mươi hai 
2.355: hai ngàn ba trăm năm lăm 
101.000: một trăm lẻ một ngàn 
1000.000: một triệu 
5.000.000.000: năm tỷ / tỉ 
8.200.456.230: tám tỷ hai trăm triệu bốn trăm năm mươi sáu ngàn hai trăm ba mươi

Bài tập 1 (Exercise 1): use numbers with "khoảng" = about
  • sáu tám người (68 people): khoảng bảy mươi người (about 70 people)
  • chín bảy euro: …………………………..…………………………..
  • chín mươi sinh viên: …………………………..…………………...
  • ba mươi mốt năm: …………………………..……………………..
  • bốn trăm lẻ chín: …………………………..………………………
  • một ngàn chín trăm chín chín: …………………………..…………
  • bảy mươi tám người: …………………………..………………….
  • hai trăm bốn mươi chín ngàn: …………………………..…………
  • chín trăm tám mươi ngàn: …………………………..……………..
  • bảy ngàn chín trăm chín tám: …………………………..………….
  • ba tỷ sáu trăm năm mươi ngàn: …………………………..……….
  • bảy triệu hai trăm ba lăm: …………………………..……………..
  • sáu ngàn sáu trăm sáu lăm: …………………………..…………….